Ngày Giáp Thìn tháng Tân Tỵ năm Canh Tý. Đây là ngày: Tư Mệnh Hoàng đạo, Tiết Cốc vũ, Trực Bế
Giờ tốt: Dần (3 – 5h), Thìn (7 – 9h), Tỵ (9 – 11h), Thân (15 – 17h), Dậu (17 – 19h), Hợi (21 – 23h)
Giờ xấu: Tý (23 – 1h), Sửu (1 – 3h), Mão (5 – 7h), Ngọ (11 – 13h), Mùi (13 – 15h), Tuất (19 – 21h)
Ngày Bính Ngọ tháng Tân Tỵ năm Canh Tý. Đây là ngày: Thanh Long Hoàng đạo, Tiết Cốc vũ, Trực Trừ
Giờ tốt: Tý (23 – 1h), Sửu (1 – 3h), Mão (5 – 7h), Ngọ (11 – 13h), Thân (15 – 17h), Dậu (17 – 19h)
Giờ xấu: Dần (3 – 5h), Thìn (7 – 9h), Tỵ (9 – 11h), Mùi (13 – 15h), Tuất (19 – 21h), Hợi (21 – 23h)
Ngày 4 tháng 5 năm 2020, tức ngày 12 tháng 4 năm 2020 (Âm lịch)
Ngày Đinh Mùi tháng Tân Tỵ năm Canh Tý. Đây là ngày: Minh Đường Hoàng đạo, Tiết Cốc vũ, Trực Mãn
Giờ tốt: Dần (3 – 5h), Mão (5 – 7h), Tỵ (9 – 11h), Thân (15 – 17h), Tuất (19 – 21h), Hợi (21 – 23h)
Giờ xấu: Tý (23 – 1h), Sửu (1 – 3h), Thìn (7 – 9h), Ngọ (11 – 13h), Mùi (13 – 15h), Dậu (17 – 19h)
Ngày Canh Tuất tháng Tân Tỵ năm Canh Tý, Đây là ngày: Kim Quỹ Hoàng đạo, Tiết Lập hạ, Trực Chấp
Giờ tốt: Dần (3 – 5h), Thìn (7 – 9h), Tỵ (9 – 11h), Thân (15 – 17h), Dậu (17 – 19h), Hợi (21 – 23h)
Giờ xấu: Tý (23 – 1h), Sửu (1 – 3h), Mão (5 – 7h), Ngọ (11 – 13h), Mùi (13 – 15h), Tuất (19 – 21h)
Ngày 8 tháng 5 năm 2020, tức ngày 16 tháng 4 năm 2020 (Âm lịch)
Ngày Tân Hợi tháng Tân Tỵ năm Canh Tý. Đây là ngày: Bảo Quang Hoàng đạo, Tiết Lập hạ, Trực Phá
Giờ tốt :Sửu (1 – 3h), Thìn (7 – 9h), Ngọ (11 – 13h), Mùi (13 – 15h), Tuất (19 – 21h), Hợi (21 – 23h)
Giờ xấu: Tý (23 – 1h), Dần (3 – 5h), Mão (5 – 7h), Tỵ (9 – 11h), Thân (15 – 17h), Dậu (17 – 19h)
Ngày Quý Sửu tháng Tân Tỵ năm Canh Tý. Đây là ngày: Ngọc Đường Hoàng đạo, Tiết Lập hạ, Trực Thành
Giờ tốt: Dần (3 – 5h), Mão (5 – 7h), Tỵ (9 – 11h), Thân (15 – 17h), Tuất (19 – 21h), Hợi (21 – 23h)
Giờ xấu: Tý (23 – 1h), Sửu (1 – 3h), Thìn (7 – 9h), Ngọ (11 – 13h), Mùi (13 – 15h), Dậu (17 – 19h)
Ngày 13 tháng 5 năm 2020, tức ngày 21 tháng 4 năm 2020 (Âm lịch)
Ngày Bính Thìn tháng Tân Tỵ năm Canh Tý. Đây là ngày: Tư Mệnh Hoàng đạo, Tiết Lập hạ, Trực Bế
Giờ tốt: Dần (3 – 5h), Thìn (7 – 9h), Tỵ (9 – 11h), Thân (15 – 17h), Dậu (17 – 19h), Hợi (21 – 23h)
Giờ xấu: Tý (23 – 1h), Sửu (1 – 3h), Mão (5 – 7h), Ngọ (11 – 13h), Mùi (13 – 15h), Tuất (19 – 21h)
Ngày Kỷ Mùi tháng Tân Tỵ năm Canh Tý. Đây là ngày: Minh Đường Hoàng đạo, Tiết Lập hạ, Trực Mãn
Giờ tốt: Dần (3 – 5h), Mão (5 – 7h), Tỵ (9 – 11h), Thân (15 – 17h), Tuất (19 – 21h), Hợi (21 – 23h)
Giờ xấu: Tý (23 – 1h), Sửu (1 – 3h), Thìn (7 – 9h), Ngọ (11 – 13h), Mùi (13 – 15h), Dậu (17 – 19h)
Ngày 19 tháng 5 năm 2020, tức ngày 27 tháng 4 năm 2020 (Âm lịch)
Ngày Nhâm Tuất tháng Tân Tỵ năm Canh Tý. Đây là ngày: Kim Quỹ Hoàng đạo, Tiết Lập hạ, Trực Chấp
Giờ tốt: Dần (3 – 5h), Thìn (7 – 9h), Tỵ (9 – 11h), Thân (15 – 17h), Dậu (17 – 19h), Hợi (21 – 23h)
Giờ xấu: Tý (23 – 1h), Sửu (1 – 3h), Mão (5 – 7h), Ngọ (11 – 13h), Mùi (13 – 15h), Tuất (19 – 21h)
Ngày Quý Hợi tháng Tân Tỵ năm Canh Tý. Đây là ngày: Bảo Quang Hoàng đạo, Tiết Tiểu mãn, Trực Phá
Giờ tốt: Sửu (1 – 3h), Thìn (7 – 9h), Ngọ (11 – 13h), Mùi (13 – 15h), Tuất (19 – 21h), Hợi (21 – 23h)
Giờ xấu: Tý (23 – 1h), Dần (3 – 5h), Mão (5 – 7h), Tỵ (9 – 11h), Thân (15 – 17h), Dậu (17 – 19h)
Ngày 22 tháng 5 năm 2020, tức ngày 30 tháng 4 năm 2020 (Âm lịch)
Ngày Ất Sửu tháng Tân Tỵ năm Canh Tý. Đây là ngày: Ngọc Đường Hoàng đạo, Tiết Tiểu mãn, Trực Thành
Giờ tốt: Dần (3 – 5h), Mão (5 – 7h), Tỵ (9 – 11h), Thân (15 – 17h), Tuất (19 – 21h), Hợi (21 – 23h)
Giờ xấu: Tý (23 – 1h), Sửu (1 – 3h), Thìn (7 – 9h), Ngọ (11 – 13h), Mùi (13 – 15h), Dậu (17 – 19h)
Ngày Mậu Thìn tháng Tân Tỵ năm Canh Tý. Đây là ngày: Tư Mệnh Hoàng đạo, Tiết Tiểu mãn, Trực Bế
Giờ tốt: Dần (3 – 5h), Thìn (7 – 9h), Tỵ (9 – 11h), Thân (15 – 17h), Dậu (17 – 19h), Hợi (21 – 23h)
Giờ xấu: Tý (23 – 1h), Sửu (1 – 3h), Mão (5 – 7h), Ngọ (11 – 13h), Mùi (13 – 15h), Tuất (19 – 21h)
Ngày 28 tháng 5 năm 2020, tức ngày 6 tháng 4 năm 2020 (Âm lịch)
Ngày Tân Mùi tháng Tân Tỵ năm Canh Tý. Đây là ngày: Minh Đường Hoàng đạo, Tiết Tiểu mãn, Trực Mãn
Giờ tốt: Dần (3 – 5h), Mão (5 – 7h), Tỵ (9 – 11h), Thân (15 – 17h), Tuất (19 – 21h), Hợi (21 – 23h)
Giờ xấu: Tý (23 – 1h), Sửu (1 – 3h), Thìn (7 – 9h), Ngọ (11 – 13h), Mùi (13 – 15h), Dậu (17 – 19h)
Ngày Giáp Tuất tháng Tân Tỵ năm Canh Tý. Đây là ngày: Kim Quỹ Hoàng đạo, Tiết Tiểu mãn, Trực Chấp
Giờ tốt: Dần (3 – 5h), Thìn (7 – 9h), Tỵ (9 – 11h), Thân (15 – 17h), Dậu (17 – 19h), Hợi (21 – 23h)
Giờ xấu: Tý (23 – 1h), Sửu (1 – 3h), Mão (5 – 7h), Ngọ (11 – 13h), Mùi (13 – 15h), Tuất (19 – 21h)
Sau khi đã lựa chọn được ngày đẹp, giờ tốt để chuyển nhà trong tháng 5 năm 2020, bạn cần chuẩn bị những vật dụng để làm thủ tục nhập trạch như mâm cúng, bếp lửa, ấm trà,…
Bạn cũng cần lưu ý thủ tục nhập trạch để mọi sự thuận lợi như:
Lưạ chọn giờ đẹp ưu tiên ban ngày, tránh chiều tối, ban đêm.
Mâm cúng nên bày đầy đủ, mang ý nghĩa sung túc đủ đầy, và đặt hướng hợp với gia chủ.
Gia chủ sẽ là người tiến hành thắp hương, khấn xin tổ tiên, thần linh.
Tiếp theo, gia chủ sẽ bật các bóng đèn, mở cửa lớn,.. Sau đó, các thành viên sẽ tiến hành chuyển đồ đạc vào trong nhà.