Top 8 # Ngày Tốt Xấu Tháng 11 Năm 20 Xem Nhiều Nhất, Mới Nhất 3/2023 # Top Trend | Aimshcm.com

Xem Lịch Ngày 20 Tháng 11 Năm 2022

Bạn đang xem ngày 20/11/2021 dương lịch tức âm lịch ngày 16/10/2021 . Bạn sẽ được cung cấp thông tin chi tiết về ngày đó tốt xấu thế nào? Nên kiêng kỵ hay tốt cho công việc nào? Tuổi hợp khắc ngày đó. Nhằm giúp bạn lên kế hoạch tiến hành công việc được thuận lợi.

Chi tiết lịch âm ngày 20 tháng 11 năm 2021

Xem ngày 20 tháng 11 năm 2021 dương lịch giúp bạn biết được ngày giờ xuất hành, sao tốt xấu chiếu mệnh, tuổi xung hợp, v.v. Và nên hay không nên làm các công việc gì? Nhằm tránh đi những điều không may mắn mang lại hiệu quả công việc cao.

Giờ mặt trời mọc, lặn ngày 20/11/2021

Tuổi xung khắc ngày 20/11/2021

Tuổi xung khắc với ngày

Bính Dần – Canh Dần – Bính Thân

Tuổi xung khắc với tháng

Tân Tỵ – Đinh Tỵ

Thập nhị trực chiếu xuống trực Thu

Nên làm

Đi mua trâu bò chăn nuôi, gieo gặt lúa, bó cây chiết cành, đem ngũ cốc vào kho, bó cây để chiết nhánh.

Kiêng cự

Lót giường đóng giường, động đất, ban nền đắp nền, nữ nhân khởi ngày uống thuốc, lên quan lãnh chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, vào làm hành chánh, nạp đơn dâng sớ, mưu sự khuất lấp.

Sao “Nhị thập bát tú” chiếu xuống sao Đê

Việc nên làm

Sao Đê vô cùng hung nên không có việc chi tốt để tiến hành.

Việc kiêng cự

Kết hôn, khởi công xây dựng, xuất hành, chôn cất kỵ nhất khi đi đường thủy. Sinh con cũng không phải điều tốt vì vậy nên làm Âm Đức cho con. Đây là những việc đại kỵ, còn vẫn kiêng cữ những công việc khác.

Ngày ngoại lệ

Tại Thân, Thìn và Tý việc chi cũng tốt tuy nhiên Thìn là tốt nhất vì Sao Đê sáng nhất tại Thìn.

Chú ý: Đọc kỹ phần Ngày ngoại lệ để lựa chọn được ngày đẹp, ngày tốt

Sao tốt, sao xấu chiếu theo “Ngọc hạp thông thư”

Các hướng xuất hành tốt xấu ngày 20/11/2021

Giờ tốt xấu xuất hành ngày 20/11/2021

Giờ Đại an (Tốt): Giờ Tý (23 – 1h), và giờ Ngọ (11 – 13h)

Tiến hành mọi chuyện đều sẽ được hanh thông suôn sẻ. Nếu muốn xuất hành nhằm cầu lộc tài bạn hãy chọn hướng Tây Nam. Giúp cho mọi người đều bình an, may mắn tài lộc.

Giờ Tốc hỷ (Tốt): Giờ Sửu (1 – 3h), và giờ Mùi (13 – 15h)

Nếu cầu tài hướng Nam thì mọi chuyện sẽ được hanh thông suôn sẻ. Cầu tài hướng Nam mọi chuyện sẽ rất tốt. Khi đi công việc sẽ gặp chuyện vui, gặp người có chức quyền sẽ hanh thông suôn sẻ. Có tin vui đem về. .

Giờ Lưu tiên (Xấu): Giờ Dần (3 – 5h), và giờ Thân (15 – 17h)

Vào giờ này bạn làm bất cứ điều gì cũng khó thành công. Sự nghiệp thì khó thành, tiền tài thì mịt mờ. Đồng thời nên tránh và phòng mâu thuẫn cãi cọ. Việc kiện tụng tranh chấp thì nên được hoãn lại.

Giờ Xích khấu (Xấu): Giờ Mão (5 – 7h), và giờ Dậu (17 – 19h)

Vào giờ này gặp mâu thuẫn cãi cọ, đói kém nên phải đề phòng và hoãn lại. Thận trọng tránh lây bệnh và bị người khác nguyền rủa. Khi có việc tranh luận hay hội họp thì tránh đi vào giờ này. Tuy nhiên nếu buộc phải đi thì cần tránh gây ẩu đả với nhau, giữ miệng.

Giờ Tiểu các (Tốt): Giờ Thìn (7 – 9h), và giờ Tuất (19 – 21h)

Vào giờ này mọi chuyện đều hanh thông tốt đẹp. Buôn bán kinh doanh thuận lợi, người xuất hành đi gặp may mắn. Phụ nữ sẽ mang thai và người đi làm ăn xa lâu năm sẽ trở về. Người nhà đều khỏe mạnh, mọi việc đều thuận hòa.

Giờ Tuyết lô (Xấu): Giờ Tỵ (9 – 11h), và giờ Hợi (21 – 23h)

Giờ Tuyết Lô dư 0, bao gồm những số có thể chia hết cho 6 như 6, 12, 18, v.v. Vào giờ này ra đi sẽ gặp tai nạn, cầu lộc tài thì không được như ý muốn, gặp ma quỷ phải cúng. Gặp quan thì phải nịnh mọi chuyện mới qua.

Bạn vừa xem thông tin về ngày 20 tháng 11 năm 2021 dương lịch. Từ đó giúp bạn biết được ngày này tốt xấu ra sao và nên kiêng kỵ điều gì? Nhằm giúp bạn lên kế hoạch thực hiện công việc của mình được hợp lí.

Xem Lịch Ngày 20 Tháng 11 Năm 2022

Bạn đang xem ngày 20/11/2020 dương lịch tức âm lịch ngày 6/10/2020 . Bạn sẽ được cung cấp thông tin chi tiết về ngày đó tốt xấu thế nào? Nên kiêng kỵ hay tốt cho công việc nào? Tuổi hợp khắc ngày đó. Nhằm giúp bạn lên kế hoạch tiến hành công việc được thuận lợi.

Chi tiết lịch âm ngày 20 tháng 11 năm 2020

Xem ngày 20 tháng 11 năm 2020 dương lịch giúp bạn biết được ngày giờ xuất hành, sao tốt xấu chiếu mệnh, tuổi xung hợp, v.v. Và nên hay không nên làm các công việc gì? Nhằm tránh đi những điều không may mắn mang lại hiệu quả công việc cao.

Giờ mặt trời mọc, lặn ngày 20/11/2020

Tuổi xung khắc ngày 20/11/2020

Tuổi xung khắc với ngày

Ất Dậu – Quý Dậu – Quý Tỵ – Quý Hợi

Tuổi xung khắc với tháng

Năm Đinh Hợi

Thập nhị trực chiếu xuống trực Định

Nên làm

Tiến hành sửa sang lại phòng bếp, nhập học, sửa sang lại thuyền và cho thuyền ra khơi, động đất đắp nền. Khởi công làm lò nhuộm lò gốm, giữ nguyên vị trí của máy móc, nạp đơn dâng sớ.

Kiêng cự

Không mua thêm súc vật để chăn nuôi .

Sao “Nhị thập bát tú” chiếu xuống sao Cáng

Việc nên làm

Khâu vá cắt may sẽ có nhiều lộc tài.

Việc kiêng cự

Cưới gã sẽ không phòng lạnh giá, khởi công xây nhà sẽ gặp tai họa chết con đầu. Chôn cất thì gặp hiện tượng trùng tang, đồng thời sau 10 hoặc 100 ngày gặp họa. Sẽ liên tiếp bị cắt chức, ruộng đất bị mất hết. Sao Cáng thuộc sao thất tinh vì thế nếu sinh con vào ngày này sẽ rất khó nuôi. Cần phải lấy tên Sao để đặt nhằm mang lại bình an cho bản thân con.

Ngày ngoại lệ

Sao Cáng trùng ngày rằm Diệt Một Nhật kiêng cữ lập gò gốm nhuộm, nấu rượu, thừa kế công việc. Tốt cho việc đi thuyền và tiến hành công việc tại Mão, Mùi, Hợi đều suôn sẻ. Nhưng tốt nhất chính là Mùi .

Chú ý: Đọc kỹ phần Ngày ngoại lệ để lựa chọn được ngày đẹp, ngày tốt

Sao tốt, sao xấu chiếu theo “Ngọc hạp thông thư”

Các hướng xuất hành tốt xấu ngày 20/11/2020

Giờ tốt xấu xuất hành ngày 20/11/2020

Giờ Lưu tiên (Xấu): Giờ Tý (23 – 1h), và giờ Ngọ (11 – 13h)

Vào giờ này bạn làm bất cứ điều gì cũng khó thành công. Sự nghiệp thì khó thành, tiền tài thì mịt mờ. Đồng thời nên tránh và phòng mâu thuẫn cãi cọ. Việc kiện tụng tranh chấp thì nên được hoãn lại.

Giờ Xích khấu (Xấu): Giờ Sửu (1 – 3h), và giờ Mùi (13 – 15h)

Vào giờ này gặp mâu thuẫn cãi cọ, đói kém nên phải đề phòng và hoãn lại. Thận trọng tránh lây bệnh và bị người khác nguyền rủa. Khi có việc tranh luận hay hội họp thì tránh đi vào giờ này. Tuy nhiên nếu buộc phải đi thì cần tránh gây ẩu đả với nhau, giữ miệng.

Giờ Tiểu các (Tốt): Giờ Dần (3 – 5h), và giờ Thân (15 – 17h)

Vào giờ này mọi chuyện đều hanh thông tốt đẹp. Buôn bán kinh doanh thuận lợi, người xuất hành đi gặp may mắn. Phụ nữ sẽ mang thai và người đi làm ăn xa lâu năm sẽ trở về. Người nhà đều khỏe mạnh, mọi việc đều thuận hòa.

Giờ Tuyết lô (Xấu): Giờ Mão (5 – 7h), và giờ Dậu (17 – 19h)

Giờ Tuyết Lô dư 0, bao gồm những số có thể chia hết cho 6 như 6, 12, 18, v.v. Vào giờ này ra đi sẽ gặp tai nạn, cầu lộc tài thì không được như ý muốn, gặp ma quỷ phải cúng. Gặp quan thì phải nịnh mọi chuyện mới qua.

Giờ Đại an (Tốt): Giờ Thìn (7 – 9h), và giờ Tuất (19 – 21h)

Tiến hành mọi chuyện đều sẽ được hanh thông suôn sẻ. Nếu muốn xuất hành nhằm cầu lộc tài bạn hãy chọn hướng Tây Nam. Giúp cho mọi người đều bình an, may mắn tài lộc.

Giờ Tốc hỷ (Tốt): Giờ Tỵ (9 – 11h), và giờ Hợi (21 – 23h)

Nếu cầu tài hướng Nam thì mọi chuyện sẽ được hanh thông suôn sẻ. Cầu tài hướng Nam mọi chuyện sẽ rất tốt. Khi đi công việc sẽ gặp chuyện vui, gặp người có chức quyền sẽ hanh thông suôn sẻ. Có tin vui đem về. .

Bạn vừa xem thông tin về ngày 20 tháng 11 năm 2020 dương lịch. Từ đó giúp bạn biết được ngày này tốt xấu ra sao và nên kiêng kỵ điều gì? Nhằm giúp bạn lên kế hoạch thực hiện công việc của mình được hợp lí.

Cách Xem Ngày Tốt Xấu Tháng 11 Năm 2022

Cách xem ngày tốt xấu tháng 11 năm 2017

Với việc xem ngày tốt xấu tháng 11 năm 2017 rất quan trọng, nó sẽ có những ảnh hưởng và là công cụ rất hữu ích để bạn tra cứu nhanh chóng những ngày tốt trong nắm, tránh được những ngày xấu. Đặc biệt nhất là những ngày bạn muốn làm các công việc quan trọng, như các việc cưới xin, xây nhà.

Cùng với đó, xem ngày tốt trong tháng 11 năm 2017 giúp bạn chọn ra được các ngày phù hợp, chuẩn xác với từng công việc mà bạn đang muốn thực hiện trong ngày tốt đó. Khi xem ngày đẹp tháng 11 năm 2017 sẽ thuận tiện cho những thắc mắc về thông tin mà bạn mong muốn, chuyên gia chúng tôi sẽ giải đáp về tháng 11 ở năm mới này.

Chính việc xem ngày tốt xấu tháng 11 năm 2017 có ý nghĩa quan trọng, nó ảnh hưởng đến cả số mệnh, vận mệnh của chính bản thân bạn. Cho dù làm bất cứ công việc nào khi mới bắt đầu thì đều phải xem ngày tháng tốt, mời bạn tham khảo tài liệu sau đây để hiểu rõ hơn về tháng 11 năm 2017.

Những ngày tốt trong tháng 11 2017

Theo các chuyên gia chỉ rằng, mỗi tháng đều có những ngày tốt phù hợp với từng người chứ không phải ai cũng đều có ngày tốt giống nhau. Nên việc xem ngày tốt trong tháng 11 năm 2017 có thể giúp bạn biết nên làm việc gì trong những ngày này, ngày đẹp tháng 11 năm 2017 sau đây, chính là những ngày đẹp chung nhất trong tháng.

Trong các ngày tốt tháng 11, thì những ngày Tuất, Mão, Tỵ, Hợi là những ngày tốt mang lại được tài lộc, may mắn, tiền bạc tới cho người làm công việc gì ở những ngày đó. Bạn nên tránh ngày Dậu, Mùi, Thìn, Sửu đó là ngày xấu trong tháng 11 năm 2017, mang đến những rắc rối, khó khăn và hậu quả không mong muốn tới bản thân bạn.

Ngày 29 Tháng 11 Năm 2022 Là Ngày Tốt Hay Xấu? Xem Ngày 29/11/2020

Xem lịch âm ngày 29/11/2020 (Chủ Nhật), lịch vạn niên ngày 29/11/2020. Xem ngày tốt xấu, giờ đẹp xuất hành, khai trương, động thổ,… trong ngày 29/11/2020.

Ngày 29 tháng 11 năm 2020

☯ XEM NGÀY GIỜ TỐT XẤU NGÀY 29/11/2020

Việc xem ngày tốt xấu từ lâu đã trở thành truyền thống văn hoá của người Việt Nam. Theo quan niệm tâm linh thì khi tiến hành một việc gì thì chúng ta thường xem ngày đó có tốt không, giờ nào là tốt để bắt đầu thực hiện. Dựa trên nhu cầu đó, trang Lịch Âm chúng tôi cung cấp thông tin giúp bạn xem ngày giờ tốt xấu, tuổi hợp xung, các việc nên làm trong ngày 29/11/2020 một cách chi tiết để các bạn dễ dàng tra cứu.

ÂM DƯƠNG LỊCH NGÀY NGÀY 29/11/2020

XEM GIỜ TỐT – XẤU

Giờ hoàng đạo (Giờ Tốt): Tý (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-13:59), Thân (15:00-17:59), Dậu (17:00-19:59)

Giờ hắc đạo (Giờ Xấu): Dần (3:00-4:59), Thìn (7:00-9:59), Tỵ (9:00-11:59), Mùi (13:00-15:59), Tuất (19:00-21:59), Hợi (21:00-23:59)

XEM TUỔI XUNG – HỢP

XEM TRỰC

Thập nhị trực chiếu xuống trực: Trừ

Nên làm: Động đất, ban nền đắp nền, thờ cúng Táo Thần, cầu thầy chữa bệnh bằng cách mổ xẻ hay châm cứu, hốt thuốc, xả tang, khởi công làm lò nhuộm lò gốm, nữ nhân khởi đầu uống thuốc.

Kiêng cự: Đẻ con nhằm Trực Trừ khó nuôi, nên làm Âm Đức cho nó, nam nhân kỵ khời đầu uống thuốc.

XEM SAO TỐT XẤU

Sao tốt: Quan nhật, Thiên mã, Cát kì, Yếu an, Minh phệ.

Sao xấu: Đại thời, Đại bại, Hàm trì, Xúc thuỷ long, Bạch hổ.

Nên làm: Xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, đào đất, an táng, cải táng.

Không nên: Cầu phúc, cầu tự.

XEM NGÀY GIỜ XUẤT HÀNH

Ngày xuất hành: Là ngày Kim Dương – Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.

Hướng xuất hành: NÊN xuất hành hướng Đông để đón Tài Thần, hướng Tây Nam đón Hỷ Thần. TRÁNH xuất hành hướng Tây Nam vì gặp Hạc Thần (Xấu).

Xem danh sách các ngày tốt xấu sắp tới

Xem ngày tốt xấu 12 tháng năm 2021