Cập nhật thông tin chi tiết về Xem Lịch Ngày 11 Tháng 7 Năm 2022 mới nhất trên website Aimshcm.com. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất.
Bạn đang xem ngày 11/7/2021 dương lịch tức âm lịch ngày 2/6/2021 . Bạn sẽ được cung cấp thông tin chi tiết về ngày đó tốt xấu thế nào? Nên kiêng kỵ hay tốt cho công việc nào? Tuổi hợp khắc ngày đó. Nhằm giúp bạn lên kế hoạch tiến hành công việc được thuận lợi.
Chi tiết lịch âm ngày 11 tháng 7 năm 2021
Xem ngày 11 tháng 7 năm 2021 dương lịch giúp bạn biết được ngày giờ xuất hành, sao tốt xấu chiếu mệnh, tuổi xung hợp, v.v. Và nên hay không nên làm các công việc gì? Nhằm tránh đi những điều không may mắn mang lại hiệu quả công việc cao.
Giờ mặt trời mọc, lặn ngày 11/7/2021
Tuổi xung khắc ngày 11/7/2021
Tuổi xung khắc với ngày
Nhâm Dần – Mậu Dần – Giáp Tý – Giáp Ngọ
Tuổi xung khắc với tháng
Kỷ Sửu – Quý Sửu – Tân Mão – Tân Dậu
Thập nhị trực chiếu xuống trực Trừ
Nên làm
Thờ cúng Táo Quân, động đất, lấy thuốc, thăm khám chữa bệnh hay châm cứu, xả tang, ban nền đắp nền. Hoặc khởi công làm lò nhuộm lò gốm, nữ nên đi khám bênh lấy thuốc.
Kiêng cự
Sinh con thuộc trực này thì nên làm Âm Đức cho con để dễ nuôi nấng, nam kỵ thăm khám lấy thuốc.
Sao “Nhị thập bát tú” chiếu xuống sao Hư
Việc nên làm
Hư nên chắc chắn sẽ không có việc chi tốt hợp với sao này cả.
Việc kiêng cự
Tạo tác hay khởi công mọi chuyện đều không như mong muốn. Như kết hôn, làm nhà cửa, lắp thêm cửa, khai trương, đào kinh rạch, tháo nước.
Ngày ngoại lệ
Tại Tý, Thìn và Thân mọi chuyện đều thuận nhưng ở Thìn tốt nhất. Hợp động sự với những ngày Canh Thân, Giáp Tý, Mậu Thìn, Mậu Thân, Canh Tý, Bính Thìn. Tuy nhiên trừ ngày Mậu Thìn ra thì chôn cất sẽ hợp với các ngày còn lại. Sao Hư Đăng Viên vào ngày Tý nhưng lại bị phạm vào Phục Đoạn Sát. Bởi vậy kỵ xuất hành, chia tài sản, thừa kế sự nghiệp, v.v. Tuy nhiên lại tốt cho việc cai sữa cho trẻ, xây nhà vệ sinh, xây bờ tường. Sao Hư phạm Diệt Một khi gặp Huyền Nhật vào các ngày 7, 8, 22, 23 ÂL. Kiêng cữ vào làm hành chính, thừa kế, lập lò gốm nhuộm. Nhất là đi thuyền sẽ không thoát khỏi xui xẻo .
Chú ý: Đọc kỹ phần Ngày ngoại lệ để lựa chọn được ngày đẹp, ngày tốt
Sao tốt, sao xấu chiếu theo “Ngọc hạp thông thư”
Các hướng xuất hành tốt xấu ngày 11/7/2021
Giờ tốt xấu xuất hành ngày 11/7/2021
Giờ Đại an (Tốt): Giờ Tý (23 – 1h), và giờ Ngọ (11 – 13h)
Tiến hành mọi chuyện đều sẽ được hanh thông suôn sẻ. Nếu muốn xuất hành nhằm cầu lộc tài bạn hãy chọn hướng Tây Nam. Giúp cho mọi người đều bình an, may mắn tài lộc.
Giờ Tốc hỷ (Tốt): Giờ Sửu (1 – 3h), và giờ Mùi (13 – 15h)
Nếu cầu tài hướng Nam thì mọi chuyện sẽ được hanh thông suôn sẻ. Cầu tài hướng Nam mọi chuyện sẽ rất tốt. Khi đi công việc sẽ gặp chuyện vui, gặp người có chức quyền sẽ hanh thông suôn sẻ. Có tin vui đem về. .
Giờ Lưu tiên (Xấu): Giờ Dần (3 – 5h), và giờ Thân (15 – 17h)
Vào giờ này bạn làm bất cứ điều gì cũng khó thành công. Sự nghiệp thì khó thành, tiền tài thì mịt mờ. Đồng thời nên tránh và phòng mâu thuẫn cãi cọ. Việc kiện tụng tranh chấp thì nên được hoãn lại.
Giờ Xích khấu (Xấu): Giờ Mão (5 – 7h), và giờ Dậu (17 – 19h)
Vào giờ này gặp mâu thuẫn cãi cọ, đói kém nên phải đề phòng và hoãn lại. Thận trọng tránh lây bệnh và bị người khác nguyền rủa. Khi có việc tranh luận hay hội họp thì tránh đi vào giờ này. Tuy nhiên nếu buộc phải đi thì cần tránh gây ẩu đả với nhau, giữ miệng.
Giờ Tiểu các (Tốt): Giờ Thìn (7 – 9h), và giờ Tuất (19 – 21h)
Vào giờ này mọi chuyện đều hanh thông tốt đẹp. Buôn bán kinh doanh thuận lợi, người xuất hành đi gặp may mắn. Phụ nữ sẽ mang thai và người đi làm ăn xa lâu năm sẽ trở về. Người nhà đều khỏe mạnh, mọi việc đều thuận hòa.
Giờ Tuyết lô (Xấu): Giờ Tỵ (9 – 11h), và giờ Hợi (21 – 23h)
Giờ Tuyết Lô dư 0, bao gồm những số có thể chia hết cho 6 như 6, 12, 18, v.v. Vào giờ này ra đi sẽ gặp tai nạn, cầu lộc tài thì không được như ý muốn, gặp ma quỷ phải cúng. Gặp quan thì phải nịnh mọi chuyện mới qua.
Bạn vừa xem thông tin về ngày 11 tháng 7 năm 2021 dương lịch. Từ đó giúp bạn biết được ngày này tốt xấu ra sao và nên kiêng kỵ điều gì? Nhằm giúp bạn lên kế hoạch thực hiện công việc của mình được hợp lí.
Xem Ngày 15 Tháng 11 Năm 2022 Tốt Hay Xấu Là Ngày Mấy Âm Lịch
Xem lịch ngày 15/11/2022 ( dương lịch) là ngày mấy âm lịch, tốt hay xấu và các việc nên làm trong ngày 15/11/2022 là gì. Đây là trang hiển thị chi tiết và đầy đủ nhất thông tin về lịch ngày giờ tốt xấu, hướng xuất hành và các việc nên làm giúp bạn có những lựa chọn hợp lý nhất.
Xem lịch âm ngày 15/11/2022 chi tiết:
Giờ mặt trời
Tuổi xung khắc
Xung với ngày Nhâm Thân
Xung với tháng Tân Hợi
Bính Dần, Canh Dần, Bính Thân
Ất Tỵ, Kỷ Tỵ, Ất Hợi, Ất Tỵ
Sao tốt, sao xấu
Mẫu thương, Trừ thần, Minh phệ
Thiên canh, Kiếp sát, Nguyệt hại, Phục nhật, Ngũ ly, Thiên hình
Gợi ý việc tốt, việc xấu
Nên làm các việc như: Giao dịch, nạp tài
Không nên làm các việc: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, mở kho, xuất hàng, san đường, sửa tường, an táng, cải táng
Giờ tốt xấu để xuất hành
23h-1h
Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
1h-3h
Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
3h-5h
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
5h-7h
Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
7h-9h
Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
9h-11h
Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
11h-13h
Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
13h-15h
Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
15h-17h
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
17h-19h
Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
19h-21h
Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
21h-23h
Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
Xem hướng xuất hành
Xem trực
Thập nhị trực chiếu xuống trực: Thu
Nên làm các việc: Đem ngũ cốc vào kho, cấy lúa gặt lúa, mua trâu, nuôi tằm, đi săn thú cá, bó cây để chiết nhánh.
Không nên làm: Lót giường đóng giường, động đất, ban nền đắp nền, nữ nhân khởi ngày uống thuốc, lên quan lãnh chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, vào làm hành chánh, nạp đơn dâng sớ, mưu sự khuất lấp.
Xem danh sách các ngày tốt xấu sắp tới
Xem Lịch Ngày 19 Tháng 11 Năm 2022
Bạn đang xem ngày 19/11/2020 dương lịch tức âm lịch ngày 5/10/2020 . Bạn sẽ được cung cấp thông tin chi tiết về ngày đó tốt xấu thế nào? Nên kiêng kỵ hay tốt cho công việc nào? Tuổi hợp khắc ngày đó. Nhằm giúp bạn lên kế hoạch tiến hành công việc được thuận lợi.
Chi tiết lịch âm ngày 19 tháng 11 năm 2020
Xem ngày 19 tháng 11 năm 2020 dương lịch giúp bạn biết được ngày giờ xuất hành, sao tốt xấu chiếu mệnh, tuổi xung hợp, v.v. Và nên hay không nên làm các công việc gì? Nhằm tránh đi những điều không may mắn mang lại hiệu quả công việc cao.
Giờ mặt trời mọc, lặn ngày 19/11/2020
Tuổi xung khắc ngày 19/11/2020
Tuổi xung khắc với ngày
Giáp Thân – Nhâm Thân – Nhâm Tuất – Nhâm Thìn
Tuổi xung khắc với tháng
Năm Đinh Hợi
Thập nhị trực chiếu xuống trực Bình
Nên làm
Lắp cửa, sửa thuyền, lợp mái, cho thuyền xuống nước ra khơi, giữ nguyên vị trí máy móc, xây bờ, đắp đất, lót đá, v.v..
Kiêng cự
Thừa kế sự nghiệp, đào mường giếng, đóng giường, lắp giường….
Sao “Nhị thập bát tú” chiếu xuống sao Giác
Việc nên làm
Hôn nhân cưới xin sẽ sinh con quý, sự nghiệp thăng tiến, tạo tác mọi việc đều thành công.
Việc kiêng cự
Xây đắp hay sửa chữa mộ sẽ gây ra tai họa có người chết. Chôn cất sẽ gặp điều không may 3 năm, nếu sinh con vào ngày có Sao Giác sẽ vô cùng khó nuôi. Vì thế hãy lấy tên sao nhằm đặt cho con để đảm bảo an toàn cho con. Hoặc cũng có thể dùng tên sao của tháng, năm.
Ngày ngoại lệ
vào ngày Dần Sao Giác đăng viên nên mọi công việc đều thuận lợi. Vào ngày Ngọ sẽ kiêng xuất hành, khởi công nhuộm lò gốm, chôn cất, thừa kế. Bởi phạm vào Phục Đoạn Sát, nhưng lại tốt cho việc làm cầu tiêu, cai sữa. Lấp hang lỗ, xây bờ tường và kết dứt điều hung hại. Sao Giác mà bị trúng ngày Sóc thì kỵ nấu rượu, vào làm hành chính, kỵ đi thuyền ra khơi hay thừa kế .
Chú ý: Đọc kỹ phần Ngày ngoại lệ để lựa chọn được ngày đẹp, ngày tốt
Sao tốt, sao xấu chiếu theo “Ngọc hạp thông thư”
Các hướng xuất hành tốt xấu ngày 19/11/2020
Giờ tốt xấu xuất hành ngày 19/11/2020
Giờ Tốc hỷ (Tốt): Giờ Tý (23 – 1h), và giờ Ngọ (11 – 13h)
Nếu cầu tài hướng Nam thì mọi chuyện sẽ được hanh thông suôn sẻ. Cầu tài hướng Nam mọi chuyện sẽ rất tốt. Khi đi công việc sẽ gặp chuyện vui, gặp người có chức quyền sẽ hanh thông suôn sẻ. Có tin vui đem về. .
Giờ Lưu tiên (Xấu): Giờ Sửu (1 – 3h), và giờ Mùi (13 – 15h)
Vào giờ này bạn làm bất cứ điều gì cũng khó thành công. Sự nghiệp thì khó thành, tiền tài thì mịt mờ. Đồng thời nên tránh và phòng mâu thuẫn cãi cọ. Việc kiện tụng tranh chấp thì nên được hoãn lại.
Giờ Xích khấu (Xấu): Giờ Dần (3 – 5h), và giờ Thân (15 – 17h)
Vào giờ này gặp mâu thuẫn cãi cọ, đói kém nên phải đề phòng và hoãn lại. Thận trọng tránh lây bệnh và bị người khác nguyền rủa. Khi có việc tranh luận hay hội họp thì tránh đi vào giờ này. Tuy nhiên nếu buộc phải đi thì cần tránh gây ẩu đả với nhau, giữ miệng.
Giờ Tiểu các (Tốt): Giờ Mão (5 – 7h), và giờ Dậu (17 – 19h)
Vào giờ này mọi chuyện đều hanh thông tốt đẹp. Buôn bán kinh doanh thuận lợi, người xuất hành đi gặp may mắn. Phụ nữ sẽ mang thai và người đi làm ăn xa lâu năm sẽ trở về. Người nhà đều khỏe mạnh, mọi việc đều thuận hòa.
Giờ Tuyết lô (Xấu): Giờ Thìn (7 – 9h), và giờ Tuất (19 – 21h)
Giờ Tuyết Lô dư 0, bao gồm những số có thể chia hết cho 6 như 6, 12, 18, v.v. Vào giờ này ra đi sẽ gặp tai nạn, cầu lộc tài thì không được như ý muốn, gặp ma quỷ phải cúng. Gặp quan thì phải nịnh mọi chuyện mới qua.
Giờ Đại an (Tốt): Giờ Tỵ (9 – 11h), và giờ Hợi (21 – 23h)
Tiến hành mọi chuyện đều sẽ được hanh thông suôn sẻ. Nếu muốn xuất hành nhằm cầu lộc tài bạn hãy chọn hướng Tây Nam. Giúp cho mọi người đều bình an, may mắn tài lộc.
Bạn vừa xem thông tin về ngày 19 tháng 11 năm 2020 dương lịch. Từ đó giúp bạn biết được ngày này tốt xấu ra sao và nên kiêng kỵ điều gì? Nhằm giúp bạn lên kế hoạch thực hiện công việc của mình được hợp lí.
Xem Lịch Ngày 14 Tháng 11 Năm 2022
Bạn đang xem ngày 14/11/2021 dương lịch tức âm lịch ngày 10/10/2021 . Bạn sẽ được cung cấp thông tin chi tiết về ngày đó tốt xấu thế nào? Nên kiêng kỵ hay tốt cho công việc nào? Tuổi hợp khắc ngày đó. Nhằm giúp bạn lên kế hoạch tiến hành công việc được thuận lợi.
Chi tiết lịch âm ngày 14 tháng 11 năm 2021
Xem ngày 14 tháng 11 năm 2021 dương lịch giúp bạn biết được ngày giờ xuất hành, sao tốt xấu chiếu mệnh, tuổi xung hợp, v.v. Và nên hay không nên làm các công việc gì? Nhằm tránh đi những điều không may mắn mang lại hiệu quả công việc cao.
Giờ mặt trời mọc, lặn ngày 14/11/2021
Tuổi xung khắc ngày 14/11/2021
Tuổi xung khắc với ngày
Giáp Thân – Nhâm Thân – Nhâm Tuất – Nhâm Thìn
Tuổi xung khắc với tháng
Tân Tỵ – Đinh Tỵ
Thập nhị trực chiếu xuống trực Bình
Nên làm
Lắp cửa, sửa thuyền, lợp mái, cho thuyền xuống nước ra khơi, giữ nguyên vị trí máy móc, xây bờ, đắp đất, lót đá, v.v..
Kiêng cự
Thừa kế sự nghiệp, đào mường giếng, đóng giường, lắp giường….
Sao “Nhị thập bát tú” chiếu xuống sao Tinh
Việc nên làm
Tốt cho việc làm thêm phòng mới.
Việc kiêng cự
Không tốt cho việc khai thông đường nước, kết hôn, chôn cất.
Ngày ngoại lệ
Sao Tinh là 1 trong Thất Sát Tinh vì thế nếu sinh con cần lấy tên Sao đặt cho bé để dễ nuôi. Cũng có thể lấy tên sao của tháng năm. Tại Dần, Tuất, Ngọ đều rất tốt, ở Ngọ là nhập miếu vì thế tốt cho công việc tạo tác. Tại Thân lên xe nên tốt cho chôn cát, hợp với 7 ngày. Chính là Mậu Ngọ, Bính Ngọ, Giáp Ngọ, Giáp Dần, Nhâm Dần, Canh Tuất, Bính Tuất.
Chú ý: Đọc kỹ phần Ngày ngoại lệ để lựa chọn được ngày đẹp, ngày tốt
Sao tốt, sao xấu chiếu theo “Ngọc hạp thông thư”
Các hướng xuất hành tốt xấu ngày 14/11/2021
Giờ tốt xấu xuất hành ngày 14/11/2021
Giờ Đại an (Tốt): Giờ Tý (23 – 1h), và giờ Ngọ (11 – 13h)
Tiến hành mọi chuyện đều sẽ được hanh thông suôn sẻ. Nếu muốn xuất hành nhằm cầu lộc tài bạn hãy chọn hướng Tây Nam. Giúp cho mọi người đều bình an, may mắn tài lộc.
Giờ Tốc hỷ (Tốt): Giờ Sửu (1 – 3h), và giờ Mùi (13 – 15h)
Nếu cầu tài hướng Nam thì mọi chuyện sẽ được hanh thông suôn sẻ. Cầu tài hướng Nam mọi chuyện sẽ rất tốt. Khi đi công việc sẽ gặp chuyện vui, gặp người có chức quyền sẽ hanh thông suôn sẻ. Có tin vui đem về. .
Giờ Lưu tiên (Xấu): Giờ Dần (3 – 5h), và giờ Thân (15 – 17h)
Vào giờ này bạn làm bất cứ điều gì cũng khó thành công. Sự nghiệp thì khó thành, tiền tài thì mịt mờ. Đồng thời nên tránh và phòng mâu thuẫn cãi cọ. Việc kiện tụng tranh chấp thì nên được hoãn lại.
Giờ Xích khấu (Xấu): Giờ Mão (5 – 7h), và giờ Dậu (17 – 19h)
Vào giờ này gặp mâu thuẫn cãi cọ, đói kém nên phải đề phòng và hoãn lại. Thận trọng tránh lây bệnh và bị người khác nguyền rủa. Khi có việc tranh luận hay hội họp thì tránh đi vào giờ này. Tuy nhiên nếu buộc phải đi thì cần tránh gây ẩu đả với nhau, giữ miệng.
Giờ Tiểu các (Tốt): Giờ Thìn (7 – 9h), và giờ Tuất (19 – 21h)
Vào giờ này mọi chuyện đều hanh thông tốt đẹp. Buôn bán kinh doanh thuận lợi, người xuất hành đi gặp may mắn. Phụ nữ sẽ mang thai và người đi làm ăn xa lâu năm sẽ trở về. Người nhà đều khỏe mạnh, mọi việc đều thuận hòa.
Giờ Tuyết lô (Xấu): Giờ Tỵ (9 – 11h), và giờ Hợi (21 – 23h)
Giờ Tuyết Lô dư 0, bao gồm những số có thể chia hết cho 6 như 6, 12, 18, v.v. Vào giờ này ra đi sẽ gặp tai nạn, cầu lộc tài thì không được như ý muốn, gặp ma quỷ phải cúng. Gặp quan thì phải nịnh mọi chuyện mới qua.
Bạn vừa xem thông tin về ngày 14 tháng 11 năm 2021 dương lịch. Từ đó giúp bạn biết được ngày này tốt xấu ra sao và nên kiêng kỵ điều gì? Nhằm giúp bạn lên kế hoạch thực hiện công việc của mình được hợp lí.
Bạn đang xem bài viết Xem Lịch Ngày 11 Tháng 7 Năm 2022 trên website Aimshcm.com. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!