Xem Nhiều 3/2023 #️ Xem Ngày Tốt Xuất Hành, Chọn Giờ Xuất Hành Tết Tân Sửu 2022 # Top 4 Trend | Aimshcm.com

Xem Nhiều 3/2023 # Xem Ngày Tốt Xuất Hành, Chọn Giờ Xuất Hành Tết Tân Sửu 2022 # Top 4 Trend

Cập nhật thông tin chi tiết về Xem Ngày Tốt Xuất Hành, Chọn Giờ Xuất Hành Tết Tân Sửu 2022 mới nhất trên website Aimshcm.com. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất.

Xem ngày tốt xuất hành, chọn giờ xuất hành hay lựa hướng để xuất hành là nghi thức có lịch sử dài lâu trong tín ngưỡng và tập tục của nhân dân ta. Tuy nhiên, xuất hành là gì? Cách thức cụ thể ra sao vẫn là điều còn không ít tồn nghi.

Xuất Hành Là Gì?

Xuất hành là nghi thức thường được thực hiện vào đầu năm mới. Theo đó, bản thân bạn hay người thân của mình sẽ rời khỏi nhà, tới một địa điểm và hoàn thành dự định hay kế hoạch đã được chuẩn bị trước đó.

Do tục xuất hành thường được tiến hành vào đêm giao thừa (rơi vào những thời khắc mở đầu của năm mới) hay buổi sáng mùng Một – ngày đầu tiên, có ý nghĩa rất hệ trọng với cả một năm trước mắt theo quan niệm dân gian, nên nghi thức xuất hành được các gia chủ chuẩn bị vô cùng cẩn trọng. Các yếu tố như: hướng xuất hành, giờ xuất hành đều được đối chiếu kỹ lưỡng; khi cả hai nhân tố (hướng, chọn giờ xuất hành) đều khớp với tuổi, cung mệnh của gia chủ sẽ được xem là một mở đầu cát lợi, báo hiệu nhiều điều hanh thông, may mắn trong cả gia đạo, sự nghiệp cùng tài vận và sức khỏe của chủ nhân.

Nguồn Gốc Nghi Thức Xuất Hành Đầu Năm

Với cư dân sản xuất nông nghiệp, các yếu tố thời tiết chi phối mật thiết tới sự thành bại của cả một mùa vụ:

…”Trông trời, trông đất, trông mây Trông mưa, trông nắng, trông ngày, trông đêm Trông cho chân cứng đá mềm Trời yên, biển lặng mới yên tấm lòng”.

Do đó, kinh nghiệm “nhìn điềm Trời” (quan sát yếu tố “Thiên”) để phán đoán là điều dễ lý giải. Thậm chí, từ việc quan sát hướng gió mà người nông dân có thể nhận biết tiết khí của cả một vụ mùa: gió Đông dễ chủ về lũ lụt; gió Tây dễ bị giặc dã hay loạn lạc; gió Nam thời tiết dễ khô hạn; gió Bắc chủ về vụ mùa ở mức trung về kết quả…Tục xuất hành (lựa hướng tốt, tránh hướng xấu) xuất phát từ xa xưa chính từ kinh nghiệm và sự quan sát này vậy!

Ý Nghĩa Việc Xem Ngày Tốt Xuất Hành

Phong thủy học luôn nhấn mạnh mối quan hệ hài hòa của Tam Tài (Thiên – Địa – Nhân), cụ thể hơn, luôn nhấn mạnh vào mối quan hệ quân bình giữa con người với bối cảnh Thời – Không (thời gian và không gian) chung quanh. Việc xem ngày tốt xuất hành, chọn giờ xuất hành do đó mang nhiều ý nghĩa đặc sắc:

Thể hiện tâm nguyện “đón lành, tránh dữ” của mỗi gia chủ, mong cầu cho bản thân cùng người thân luôn gặp những điều an lành, thuận đạt và hanh thông trong năm mới. Đối chiếu với quan niệm “xu cát, tị hung” trong Phong thủy học, hay quan niệm dân gian “đầu xuôi, đuôi lọt”, mong nguyện này là điều không chỉ hợp lẽ mà còn mang ý nghĩa nhân văn sâu sắc.

Hàm ẩn ý nghĩa gắn kết, thắt chặt tình thân và giao hảo cộng đồng. Không chỉ bó hẹp trong phạm vi gia đình, tục xuất hành còn giúp gắn kết các mối quan hệ tương giao (tình họ hàng, anh em; tình thầy trò; tình đồng nghiệp…); từ đó, cùng hướng đến sự phát triển, an bình và thịnh vượng chung.

Cách Chọn Hướng Thuận Cho Xuất Hành

Việc xuất hành bên cạnh việc lựa giờ cũng không tách rời với việc chọn hướng thuận cho việc xuất hành.

Xác Định Hướng Cửa Chính

Cửa chính của một ngôi nhà sẽ có 2 trường hợp:

Hướng cửa trùng với hướng nhà.

Hướng cửa không trùng với hướng nhà.

Để lý giải hướng nhà được cặn kẽ và chính xác, các bạn có thể nhờ sự tư vấn từ Phong thủy sư, tránh sự nhầm lẫn đáng tiếc .

Lựa Hướng Thuận Cho Việc Xuất Hành

Theo quan niệm và kinh nghiệm dân gian, để chọn được hướng cát lợi nhất cho việc xuất hành được viên mãn, gia chủ cần lựa được các hướng như Hỷ Thần và Tài Thần (là các hướng tốt), trong khi cần hết sức tránh hướng Hạc Thần (là hướng xấu, chủ về hoại họa, sự bất như ý).

Theo đó, hai hướng đẹp nhất, thuận cho sự xuất hành vào năm mới Tân Sửu 2021 sẽ gồm:

Căn cứ vào hai hướng trên, để cầu Tài Thần nên từ nhà xuất hành theo hướng Nam hoặc hướng Đông; trong khi, để cầu Hỷ Thần nên xuất hành theo hướng Đông.

Cách Xem Ngày Tốt Xuất Hành, Chọn Giờ Xuất Hành Tết Tân Sửu 2021

Ngày Hoàng Đạo

Ngày mùng Một tết Nguyên Đán luôn được xem là ngày khởi khí, khai lộc, giao hòa của Âm Dương, Trời Đất. Do đó, đây luôn được xem là ngày đại cát đại lợi với phần lớn mọi người.

Giờ Hoàng Đạo

Giờ Hoàng Đạo, cát lành nhất thuận cho việc xuất hành trong ngày Mùng Một Tết Tân Sửu (tức ngày 12 tháng 02 năm 2021) sẽ gồm các khung giờ như:

Ngoài ra, các gia chủ còn có thể căn cứ theo các khung giờ như Đại Cát, Tiểu Cát hay Tốc Hỷ để sắp xếp việc xuất hành cho thuận lợi.

Giờ Đại An (từ 23 giờ đêm 30 Tết đến 1 giờ sáng ngày Mùng Một tết Nguyên Đán, Tân Sửu – 2021).

Giờ Tốc Hỷ (từ 1 – 3 giờ sáng ngày Mùng Một).

Giờ Đại Cát (từ 7 – 9 giờ sáng.

Trên đều là các khung giờ chủ về sự hanh thông, việc kinh doanh may mắn và bình an, đặc biệt thuận cho việc xuất hành của các gia chủ.

Các Lưu Ý Khi Xuất Hành Đầu Năm

Tránh chọn hướng, giờ xuất hành xung với niên mệnh của gia chủ, ngừa các việc phát sinh ngoài ý muốn.

Cần lưu ý tới trang phục, ngôn từ và hành xử khi thực hiện nghi thức xuất hành: luôn đặt sự cẩn trọng, chỉn chu về trang phục, lời nói lẫn việc làm là chuẩn mực; tối kỵ những hành xử suồng sã, thiếu nghiêm túc hay bất kính.

Khi xuất hành đến chùa chiền, đình, miếu: các gia chủ chỉ nên cầu phúc; cầu an cho gia đình, người thân hay khai mở trí tuệ cho con cháu học hành tấn tới. Đặc biệt tránh việc hái lộc bẻ cành, vừa thiếu nhân văn, bất lợi về môi trường lại dễ rước nhầm vong về nhà.

Tối kỵ xuất hành ngày mùng Năm dịp Tết: Không phải ngẫu nhiên Cha Ông ta lại có câu ca: ” Mồng năm, mười bốn, hăm ba/ Đi chơi cũng thiệt nữa là đi buôn “.

Việc nên làm khi xuất hành đầu năm: Các gia chủ khi xuất hành luôn cần tâm niệm hướng tới những việc hướng thiện, tốt lành, hay tích phúc đức. Các việc như cầu bình an, lương duyên đôi lứa, cầu học hành tấn tới…sẽ dễ thành. Bạn có thể đi lễ chùa, chúc Tết thăm hỏi người thân, họ hàng, bạn bè…

14 Món Ăn Kiêng Kỵ Ngày Tết Mới Nhất 2021

Kết Luận

Hi vọng, với các chia sẻ trên của , các bạn không chỉ tường minh các khái niệm “Xuất hành là gì? Ý nghĩa việc xem ngày tốt xuất hành ra sao? mà còn thêm lý giải cách xem ngày tốt xuất hành, chọn giờ tốt xuất hành tết Tân Sửu 2021.

Để có thêm các thông tin đặc sắc khác về phong thủy cũng như các vật phẩm chiêu tài, hóa sát khác, các bạn vui lòng lưu lại thông tin hay liên hệ Phong Thủy Phùng Gia qua hotline 0858111999.

Chọn Ngày Giờ Tốt Xuất Hành

Trước khi xuất hành, bạn không thể biết trước được liệu chuyến du lịch, chuyến nghỉ dưỡng hay chuyến công tác, chuyến buôn xa có thuận buồm xuôi gió hay gặp nhiều trở ngại, trục trặc, bực mình. Thế nhưng bạn hoàn toàn có thể định trước cho chuyến đi đó một sự may mắn bằng cách chọn Ngày Giờ tốt để xuất hành.

Xuất hành có nghĩa là đi xa, rời khỏi nhà trong một thời gian dài hoặc ngắn như đi du lịch, đi nghỉ dưỡng, đi du học, đi công tác, đi buôn xa các tỉnh, các nước khác.

Ngoài việc xem Ngày Giờ tốt xuất hành với đúng nghĩa của nó là đi xa, việc chọn Ngày Giờ tốt để xuất hành đầu năm đem lại may mắn, tài lộc cho cả năm cũng không kém phần quan trọng. Xuất hành đầu năm có ý nghĩa là chúng ta đi ra khỏi nhà sau lúc giao thừa.

Ở mục , bạn có thể tham khảo tự xem ngày giờ tốt để xuất hành cho mình Tự xem ngày xuất hành theo Khổng Minh và Tự xem giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong . Những cách xem này có những hạn chế là chỉ dựa vào tháng và ngày âm lịch, cách xem giờ có thêm phần giờ, hoàn toàn không xét đến năm xuất hành và cũng không xét đến yếu tố cá nhân Năm Tháng Ngày Giờ sinh của người xuất hành, thêm nữa dựa vào lịch âm Việt Nam và Trung Quốc không thống nhất nên cho kết quả nhiều khi trái ngược.

Nếu bạn coi trọng chuyến xuất hành của mình, nếu bạn muốn biết ngày giờ xuất hành tốt dành cho riêng cá nhân bạn, bạn cần dùng dịch vụ Chọn ngày giờ tốt xuất hành của fengshuikiman.

fengshuikiman xét Ngày Giờ tốt phù hợp với lá số Tứ trụ Tử Bình của người xuất hành, sao cho chỉ có hỉ sự đem lại cho Mệnh chủ: đi chơi thì may mắn, vui vẻ, đi học thì thành công, kết quả tốt, đi buôn xa thì tài lộc thông suốt, đi công tác thì cầu tài được tài.

Ngày giờ tốt dành cho xuất hành cũng cần có nhiều sao tốt đem lại thuận lợi, bình an cho chuyến đi, đem lại may mắn cho chuyến du lịch vui vẻ, cho chuyến du học thành công, cho chuyến công tác nhiều tài lộc.

Hoàn toàn an tâm khi dùng dịch vụ chọn Ngày Giờ tốt của fengshuikiman đáng tin cậy và kĩ lưỡng với 3 lí do

1. Ngày giờ tốt hợp với Tứ trụ Năm Tháng Ngày Giờ sinh của bạn, mang tính cá nhân và hiệu quả cao.

2. Ngày giờ tốt được chọn đặc biệt phù hợp với mục đích của việc.

3. Tùy khoảng thời gian bạn cung cấp, fengshuikiman sẽ chọn ra tối đa 3 ngày tốt nhất trong khoảng thời gian đó, với những giờ được chọn tốt nhất. Xem ví dụ tại bài Tư vấn Chọn Ngày Giờ tốt theo phương pháp ưu việt Bát trụ .

Thời gian trả kết quả 24h.

Phí: Thanh toán bằng Paypal 25 EURO; Internet banking 500.000 đ.

Sau khi nhận thanh toán và Mẫu đăng kí dịch vụ hợp lệ, fengshuikiman sẽ gửi email xác nhận bạn đã thanh toán đầy đủ. Thời gian nhận kết quả tùy theo dịch vụ mà bạn đã chọn tính từ thời điểm nhận thanh toán.

Cách Tính Ngày Giờ Tốt Để Xuất Hành

Bài viết này hướng dẫn các bạn chọn ngày giờ tốt (ngày âm lịch) xuất hành để gặp được may mắn và thành công, tránh được tai nạn, xui xẻo không mong muốn.

A. Cách chọn ngày xuất hành của Khổng Minh:

THÁNG 1, 4, 7, 10

1/ Ngày Đường Phong: Rất tốt, xuất hành thuận. Cầu tài được như ý muốn. Gặp quý nhân phù trợ. 2/ Ngày Kim Thổ: Ra đi nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của. Bất lợi. 3/ Ngày Kim Dương: Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ. Tài lộc thông suốt. Thưa kiện có nhiều lý phải. 4/ Ngày Thuận Dương: Xuất hành tốt, đi về cũng tốt, nhiều thuận lợi. Được người tốt giúp đỡ. Cầu tài như ý muốn. 5/ Ngày Đạo Tặc: Rất xấu. Xuất hành bị hại. 6/ Ngày Bảo Thương: Xuất hành thuận lợi. Gặp người lớn vừa lòng. Làm việc theo ý muốn, toàn phẩm vinh quy.

THÁNG 2, 5, 8, 11

1/ Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài nên tránh. Dù được cũng mất mát, tốn kém. Thất lý mà thua. 2/ Ngày Thiên Môn: Xuất hành mọi việc đều vừa ý. Cầu được ước thấy, mọi việc được thông đạt. 3/ Ngày Thiên Đường: Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ. Buôn bán may mắn mọi việc đều như ý. 4/ Ngày Thiên Tài: Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người giúp, mọi việc đều thuận. 5/ Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài mất cắp, mọi việc đều xấu. 6/ Ngày Thiên Dương: Xuất hành tốt, càu tài được tài. Hỏi vợ được như ý. 7/ Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dù ít dù nhiều cũng có cãi cọ. Phải xảy ra tai nạn chảy máu. 8/ Ngày Thiên Thượng: Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời. Cầu tài thì được tài, mọi việc đều thuận lợi.

THÁNG 3, 6, 9, 12

1/ Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài đều xấu hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý. 2/ Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành cầu tài đều được. Đi đâu đều thong thả. 3/ Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất hành, cầu tài đều được như ý muốn đi hướng Nam và Bắc đều thuận lợi. 4/ Ngày Bạch Hổ Túc: Cấm đi xa. Làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc. 5/ Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu không nên đi. 6/ Ngày Thanh Long Đẩu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài thắng lợi, việc được như ý. 7/ Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành 4 phương tám hướng đều tốt, trăm sự được như ý. 8/ Ngày Thanh Long Túc: Không nên đi xa, xuất hành tài lộc không có kiện cáo đuối lý.

Chú ý: Nếu đi vào ngày xấu thì cố gắng chọn giờ tốt mà đi.

B. Cách tính giờ xuất hành của Lý Thuần Phong:

Công thức tính: Khắc ta định đi là số giờ ta chọn để xuất hành ( áp dụng giờ sáng tối như nhau)

Số dư là 1 – Giờ Đại An: mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên. Số dư là 2 – Giờ Tốc Hỷ: Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về. Số dư là 3 – Giờ Lưu Niên: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi nên phòng ngừa cãi cọ. Số dư là 4 – Giờ Xích Khẩu: Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. ( Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận…..tránh đi vào giờ này, nếu bằt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gay ẩu đả cải nhau) Số dư là 5 – Giờ Tiểu Các: Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ. Số dư là 0 – Giờ Tuyết Lô: bao gồm các số chia hết cho 6( 6,12,18,24,30…..) Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

Ví dụ: Ngày 21/04( âm lịch), xuất hành ra khỏi cửa lúc 07h15 thuộc khắc 5. vậy theo công thức : ( 21+4+5)-2=28. lấy 28/6=4.666 thì số dư là 4. Tra bảng như vậy là ta đi vào giờ Xích Khẩu. Như vậy muốn trách ta phải đi sớm hơn 5h-7h( Lưu Niên) hoặc đi chậm 9h-11h( Tiểu Các) rất tốt.

Tóm lại đi đâu nên tránh giờ Tuyết Lộ!

Xem Ngày Giờ Xuất Hành Đầu Năm 2022

Xem ngày giờ xuất hành đầu năm 2021 cho tuổi Mậu Thìn 1988 giúp bạn có những quyết định, hướng đi đúng đắn. Khi xem ngày tốt xuất hành cho tuổi Mậu Thìn 1988, thì bạn chú ý: Hướng xuất hành là việc gia chủ lựa chọn hướng đi ở nhà mình đến đâu đầu tiên trong năm mới tính từ lúc đón giao thừa. Thường nơi gia chủ đến sau khi giao thừa là nhà thờ, đền chùa, đến nhà người thân quen họ hàng, hay bị người khác mượn tuổi xông nhà…

Tử vi gia chủ tuổi Mậu Thìn 1988 trong năm mới 2021:

Nam nữ tuổi Mậu Thìn 1988 sinh từ ngày 17/2/1988 đến 5/2/1989 cầm tướng tinh con Rồng

Năm mới 2021 gia chủ 34 tuổi

Mệnh ngũ hành: Đại Lâm Mộc – Gỗ rừng già

Cung phi: Nam cung Chấn – Nữ cung Chấn

Sao chiếu mệnh năm 2021: Nam mạng bị sao Kế Đô, nữ mạng bị sao Thái Dương chiếu mạng

Tam hợp: Thân, Tý – Lục hợp: Dậu – Tứ hành xung: Tuất, Sửu, Mùi

Màu sắc hợp tuổi: Màu đỏ, hồng, cam, tím, mận đỏ và các màu xanh lục, rêu, lá, da trời.

Hướng tốt hợp tuổi:

– Nam mạng: Hướng Nam, Bắc, Đông Nam, Đông

– Nữ mạng: hướng Nam, Bắc, Đông Nam, Đông.

Tử vi năm mới xông nhà xông đất Tân Sửu 2021:

Năm Tân Sửu 2021 bắt đầu từ ngày 12/2/2021 đến 31/1/2022

Mệnh 2021: Bích Thượng Thổ – Đất trên tường

Cung phi: Nam Càn – Nữ Ly

Mệnh quái (hành): Nam Kim – Nữ Hỏa

Hướng và giờ xuất hành đầu năm cho gia chủ tuổi Mậu Thìn 1928

Mùng 1 tết: tức ngày 12/2/2021 dương lịch

Nên xuất hành hướng Tây Nam (hướng tài thần) hoặc hướng Tây Nam (hướng hỷ thần) – Tránh hướng Chính Bắc.

Giờ hoàng đạo xuất hành: Tý (23h – 0h59′), Dần (3h – 4h59′), Mão (5h – 6h59′), Ngọ (11h – 12h59′), Mùi (13h – 14h59′), Dậu (17h – 18h59′).

Mùng 2 tết: tức ngày 13/2/2021 dương lịch

Nên xuất hành hướng Tây Bắc (hướng tài thần) hoặc hướng Chính Nam (hướng hỷ thần) – Tránh hướng Chính Bắc.

Giờ tốt xuất hành: Dần (3h – 4h59′), Thìn (7h – 8h59′), Tỵ (9h – 10h59′), Thân (15h – 16h59′), Dậu (17h – 18h59′), Hợi (21h – 22h59′).

Mùng 3 tết: tức ngày 14/2/2021 dương lịch

Nên xuất hành hướng Tây Bắc (hướng tài thần) hoặc hướng Đông Nam (hướng hỷ thần) – Tránh hướng Tại thiên.

Giờ đẹp xuất hành: Sửu (1h – 2h59′), Thìn (7h – 8h59′), Ngọ (11h – 12h59′), Mùi (13h – 14h59′), Tuất (19h – 20h59′), Hợi (21h – 22h59′).

Thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo.

Bạn đang xem bài viết Xem Ngày Tốt Xuất Hành, Chọn Giờ Xuất Hành Tết Tân Sửu 2022 trên website Aimshcm.com. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!